Bút thuận
Bút thuận

Bút thuận

Bút thuận chỉ thứ tự nét trước sau khi viết một chữ Hán (hoặc các hệ thống chữ viết khác phái sinh từ chữ Hán). Nét bút là hoạt động di chuyển của bút (hoặc phấn, vân vân) trên giấy (hoặc bảng, vân vân). Hán tự được sử dụng ở nhiều dạng thức khác nhau trong các văn bản tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Triều Tiên và trước đây là tiếng Việt. Phương pháp bút thuận cũng được gắn với các loại chữ tượng hình khác như chữ hình nêm.[1]

Bút thuận

Việt bính bat1 seon6
Phiên âmRomaja quốc ngữMcCune–Reischauer
Phiên âm
Romaja quốc ngữpilsun
McCune–Reischauerp'ilsun
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữTiếng Quảng ChâuYale la tinh hóaViệt bính
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữbǐshùn
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóabāt seuhn
Việt bínhbat1 seon6
Hanja
筆順
Chuyển tựHepburn
Chuyển tự
Hepburnhitsujun
Romaja quốc ngữ pilsun
Phồn thể 筆順
Hangul
필순
Hepburn hitsujun
Bính âm Hán ngữ bǐshùn
Yale la tinh hóa bāt seuhn
McCune–Reischauer p'ilsun
Kanji 筆順
Giản thể 笔顺